Tổng hợp các mẫu câu hỏi tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất giúp bạn nhanh chóng rèn luyện sự tự tin và phản xạ khi sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Những mẫu câu hỏi này tập trung vào các chủ đề gần gũi như chào hỏi, giao tiếp tại nơi làm việc hay trong nhà hàng,… Cùng ELSA Speak tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Tổng hợp các mẫu câu hỏi tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất giúp bạn nhanh chóng rèn luyện sự tự tin và phản xạ khi sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Những mẫu câu hỏi này tập trung vào các chủ đề gần gũi như chào hỏi, giao tiếp tại nơi làm việc hay trong nhà hàng,… Cùng ELSA Speak tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Dưới đây là tổng hợp những câu hỏi tiếng Anh thông dụng dành cho nhân viên và khách hàng.
2. What time do you go to school?
→ Mấy giờ bạn sẽ đi đến trường?
5. Do you get up early on Sundays?
→ Bạn có thể dậy sớm vào ngày chủ nhật không?
6. Could you tell me the time, please
→ Bạn có thể nói cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không?
7. Do you know what time it is?
→ Bạn có biết mấy giờ rồi không?
8. Do you happen to have the time?
→ Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?
→ Con có thích trường học của con không?
→ Con có thích học tiếng Anh không?
3. What is your favourite subject?
→ Môn học yêu thích của con là gì?
4. Why do you like that subject?
→ Tại sao con lại thích môn học đó
5. How many friends do you have at school?
→ Con có bao nhiêu người bạn ở trường?
6. What time does your school start every day?
→ Mấy giờ trường học của con sẽ bắt đầu?
7. What time does your school finish every day?
→ Mấy giờ trường học của con sẽ kết thúc
8. What is your English teacher’s name?
→ Giáo viên tiếng Anh của con tên gì?
9. How many students are there in your class?
→ Lớp của con có bao nhiêu học sinh?
10. What do you eat for lunch at school?
→ Con ăn gì ở trường vào buổi trưa?
→ Bạn làm việc ở phòng ban nào vậy?
2. Where’s the photocopier/marketing department?
→ Máy phô-tô/ Phòng marketing/ ở đâu?
→ Cậu gửi báo cáo cho tôi được không?
4. Can I get a copy of this document?
→ Tôi có thể có 1 bản sao của tài liệu này được không?
→ Bạn có thể giúp tôi một chút được không?
7. Excuse me, can I get in the room?/May I come in?
8. What time does the meeting start?
→ Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ vậy?
9. What time does the meeting finish?
→ Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ vậy?
10. Where does the meeting take place?
11. Which room is the meeting in?
→ Cuộc họp diễn ra ở phòng nào vậy?
12. Is there anything new (important)?/ Can you fill me in?
→ Có gì mới (quan trọng) trong cuộc họp không? Bạn có thể gửi thông tin cho tôi được không?
Ba mẹ có thể áp dụng những mẫu câu hỏi tiếng Anh sau đây để giúp luyện nói tiếng Anh cho bé đơn giản tại nhà.
Dưới đây là những câu hỏi tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
ELSA Speak là một trong những phần mềm học tiếng Anh giao tiếp online phổ biến và hiệu quả nhất hiện nay. Với ELSA Speak, bạn sẽ được học nói theo giọng chuẩn quốc tế, luyện tập 44 âm trong hệ thống ngữ âm tiếng Anh.
Chỉ trong vài thao tác đơn giản, bạn đã có thể trải nghiệm hơn 192 chủ đề đa dạng, gần gũi với cuộc sống và công việc mà ELSA Speak cung cấp. Đồng thời, người dùng có thể chủ động lựa chọn bài học phù hợp với nghề nghiệp, mục tiêu của bản thân. Từ đó, ứng dụng trực tiếp vào thực tế để giao tiếp tự tin, lưu loát hơn.
Không chỉ được hỏi hỏi thêm những mẫu câu thông dụng của người bản ngữ, ELSA Speak còn giúp bạn nâng cao trình độ phát âm của mình. Nhờ ứng dụng trí tuệ nhân tạo tân tiến, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay lập tức. Ngoài ra, bạn còn được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi chuẩn nhất. Chỉ cần 10 phút luyện tập mỗi ngày, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%.
Đặc biệt, sau khi tải ELSA Speak về điện thoại, bạn sẽ được làm bài kiểm tra năng lực đầu vào. Hệ thống sẽ tự động trả kết quả ngay lập tức, chấm điểm phát âm và chỉ ra những kỹ năng mà bạn cần cải thiện. Đồng thời, bạn sẽ được thiết lập lộ trình học cá nhân hóa, phù hợp với năng lực cá nhân.
Bài viết trên là tổng hợp những mẫu câu hỏi tiếng Anh theo chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Hãy lưu lại ngay để việc học tiếng Anh giao tiếp trở nên đơn giản hơn bạn nhé!
Tổng hợp các mẫu câu hỏi tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất giúp bạn nhanh chóng rèn luyện sự tự tin và phản xạ khi sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Những mẫu câu hỏi này tập trung vào các chủ đề gần gũi như chào hỏi, giao tiếp tại nơi làm việc hay trong nhà hàng,… Cùng ELSA Speak tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
5. How long have you been married?
→ Bạn đã kết hôn được bao lâu rồi?
6. How soon will you get married?
→ Dự tính khi nào bạn sẽ kết hôn?
→ Bạn làm việc ở phòng ban nào vậy?
2. Where’s the photocopier/marketing department?
→ Máy phô-tô/ Phòng marketing/ ở đâu?
→ Cậu gửi báo cáo cho tôi được không?
4. Can I get a copy of this document?
→ Tôi có thể có 1 bản sao của tài liệu này được không?
→ Bạn có thể giúp tôi một chút được không?
7. Excuse me, can I get in the room?/May I come in?
8. What time does the meeting start?
→ Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ vậy?
9. What time does the meeting finish?
→ Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ vậy?
10. Where does the meeting take place?
11. Which room is the meeting in?
→ Cuộc họp diễn ra ở phòng nào vậy?
12. Is there anything new (important)?/ Can you fill me in?
→ Có gì mới (quan trọng) trong cuộc họp không? Bạn có thể gửi thông tin cho tôi được không?
1. Would it be possible for us to visit your office to discuss…?
→ Chúng tôi có thể thăm văn phòng của anh để bàn về … được không?
→ Chúng ta có thể gặp mặt để nói về … không?
3. Is there any possibility we can move the meeting to …?
→ Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến … được không?
4. How much is the cost of equipment each year?
→ Mỗi năm anh chi bao nhiêu tiền mua sắm thiết bị, máy móc?
5. I don’t quite understand this issue. Can you explain it from a different angle?
→ Tôi vẫn chưa hoàn toàn hiểu ý của bạn. Bạn có thể giải thích trên góc độ khác được không?
6. Is there any discount for me?
→ Bên bạn có thể giảm giá thêm được không?
7. Would you consider making us a more favourable offer?
→ Anh có thể đưa ra cho chúng tôi mức giá ưu đãi hơn không?
2. What time do you go to school?
→ Mấy giờ bạn sẽ đi đến trường?
5. Do you get up early on Sundays?
→ Bạn có thể dậy sớm vào ngày chủ nhật không?
6. Could you tell me the time, please
→ Bạn có thể nói cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không?
7. Do you know what time it is?
→ Bạn có biết mấy giờ rồi không?
8. Do you happen to have the time?
→ Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?
2. Why did you choose your major?
→ Tại sao bạn lại chọn chuyên ngành đó?
3. Why are you studying English?
→ Tại sao bạn lại học tiếng Anh?
4. How long have you been learning English?
→ Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi?
→ Số điểm của bạn là bao nhiêu?
6. Why did you choose your university?
→ Tại sao bạn chọn trường đại học đó?
7. Did you get a good record in Maths at school?
→ Bạn có thành tích tốt về môn Toán ở trường không?
8. What degree have you received?
→ Bạn đã nhận những bằng cấp gì?
→ Hiện tại bạn đang là sinh viên năm mấy?
1. Do you have a big or small family?
→ Gia đình của con có nhiều người hay ít người?
2. How many people are there in your family?
→ Có bao nhiêu người trong gia đình của con?
3. How many brothers or sisters do you have?
→ Con có bao nhiêu anh trai/chị gái?
4. Who is stronger? You or your brother/ sister?
→ Ai là người mạnh hơn? Con hay anh trai/chị gái của con?
5. What are the names of your family members?
→ Tên của những thành viên trong gia đình con là gì?
6. What do you like to do with your family on weekends?
→ Con thích làm gì với gia đình vào cuối tuần?
7. How do you help your family at home?
→ Ở nhà, con làm gì để giúp đỡ gia đình?
8. What do you love most about your family?
→ Con yêu nhất điều gì ở gia đình của mình?
9. Who cooks meals in your family?
→ Ai là người nấu ăn trong gia đình?