Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 6

Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Unit 6

1. No worries. The organisers (send) _____ us an invitation soon.

1. No worries. The organisers (send) _____ us an invitation soon.

Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Helen's favorite sport is table tennis.

A. Helen hates playing table tennis.

B. Helen hates playing sports table tennis.

C. Helen enjoys playing table tennis.

D. Helen enjoys playing sports table tennis.

Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.

Question 12: I like watching sports more than playing sports.

A. I prefer watching sports to playing sports.

C. My favorite sports is tennis.

D. The most interesting sports is tennis.

Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.

Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.

A. I do judo three times a week.

D. I do judo four times a week.

Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.

Question 14: He is a good football player.

Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ

Question 15: My brother is a fast runner.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

Read the information about a traditional game.

Name of the game: blind man’s buff.

Number of players: five or more.

Equipment: a blindfold, and open space.

Players stand in a circle; one person blindfolded (the seeker) stands in the middle.

The seeker tries to catch others who are trying not to be caught.

When the seeker catches a player, he / she tries to guess who it is by touching that player’s face and hair.

When the seeker correctly says that player’s name, he / she becomes the new seeker.

Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?

A. 12      B. 20      C. 22      D. 21

Giải thích: Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.

A. boxer      B. footballer      C. weight-lifter      D. student

Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.

Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.

Question 13: How often does he practice weight-lifting?

A. 2 days a week      B. 2 hours a day      C. 2 minutes      D. 2 months

Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.

Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.

Question 14: Are family members proud of him?

A. Yes, they is      B. No, they aren’t      C. Yes, they are      D. No, they isn’t

Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.

Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.

Question 15: When will he take part in a sport competition?

A. next week      B. next month      C. next year      D. next day

Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.

Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.

Choose one of the following games and write about it.

Wrestling is a one-on-one sport, where two individuals compete against each other.

To play wrestling, you will need a wrestling mat; wrestling singlet; wrestling shoes; and headgear.

Wrestling aims to use a combination of techniques, strength, and strategy to pin your opponent or score points.

Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.

A. We racket to need a play badminton.

B. We racket to play need a badminton.

C. We need a racket to play badminton.

D. We to need a racket play badminton.

Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.

Question 7: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.

A. Go and play out with your friend.

B. Go out and play with your friend.

C. Go play with out and your friend.

D. Go with your friend and play out.

Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai

Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.

Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?

A. Who the marathon won at school?

B. Who won at the marathon school?

C. Who won at the school marathon?

D. Who won the marathon at school?

Giải thích: câu hỏi “who + Vqk”

Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.

Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?

Giải thích: câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sport do you like?”

Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?

Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.

Giải thích: do exercise: tập thể thao

Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.

Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. prepare     B. care      C. pear      D. peer

Question 2: A. ear      B. bear      C. near     D. hear

Question 3: A. badminton     B. volleyball      C. basketball      D. gymnastics

Question 4: A. judo      B. marathon     C. pole     D. most

Question 5: regard      B. jacket      C. athletics      D. racket

Question 6: A. javelin     B. water     C. archery      D. record

Question 7: A. skiing      B. ring      C. tennis      D. fighting

Question 8: A. rate      B. marathon     C. skate     D. congratulate

Question 9: A. fond      B. goggles      C. congratulations      D. competition

Question 10: A. ice      B. swim      C. javelin      D. cycling

Question 11: A. baseball      B. fantastic      C. race      D. skate

Question 12: A. tennis     B. regatta      C. basket      D. elect

Question 13: A. athlete      B. think     C. birth     D. these

Question 14: A. these     B. house     C. horse     D. increase

Question 15: A. goggles      B. gym      C. regard      D. congrats

Exercise 3: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Sports and games play an important role in our life. Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy. Chess is an example of indoor games. There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc. Some people think playing sports is more fun than watching them on TV. Every year, there are some sports competitions all over the world. People play them to win medals for their country. Last night, there was a small marathon race in New York.

Question 1: Sports and games play an important role in our life.

A. True      B. False

Giải thích: Dựa vào câu: “Sports and games play an important role in our life.”.

Dịch: Thể thao đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống.

Question 2: Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.

A. True      B. False

Giải thích: Dựa vào câu: “Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.”.

Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp cơ thể chúng ta mạnh mẽ và khoẻ mạnh.

Question 3: Baseball is one of the indoor sports.

A. True      B. False

Giải thích: Dựa vào câu: “There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc.”.

Dịch: Có nhiều môn thể thao ngoài thời như bóng đá, bóng chày, bóng chuyền.

Question 4: Many think that watching sports is more exciting.

A. True      B. False

Giải thích: Dựa vào câu: “Some people think playing sports is more fun than watching them on TV.”.

Dịch: Một vài người nghĩ chơi thể thao vui hơn xem chúng trên ti vi.

Question 5: Last night, there was a small marathon race in New York.

A. True      B. False

Giải thích: Dựa vào câu: “Last night, there was a small marathon race in New York. ”.

Dịch: Hôm qua có 1 cuộc đua marathon nhỏ ở New York.