Rung Chuông Vàng Tiếng Anh Tiểu Học Lớp 4

Rung Chuông Vàng Tiếng Anh Tiểu Học Lớp 4

Tiếp nối sự thành công của "Rung chuông vàng" mùa 1, Công ty Cổ phần tư vấn Du học và đào tạo quốc tế CIVILIS đã tiếp tục tổ chức sự kiện "Hội thi Rung Chuông Vàng mùa 2 - 2024" với sự hưởng ứng tham gia của gần 400 học viên và nhân sự Công ty Civilis.

Tiếp nối sự thành công của "Rung chuông vàng" mùa 1, Công ty Cổ phần tư vấn Du học và đào tạo quốc tế CIVILIS đã tiếp tục tổ chức sự kiện "Hội thi Rung Chuông Vàng mùa 2 - 2024" với sự hưởng ứng tham gia của gần 400 học viên và nhân sự Công ty Civilis.

Unit 16: Let's go to the bookshop.

Bài 16: Chúng ta hãy đến cửa hàng sách nhé.

(Từ vựng: sweet, sweet shop, chocolate, bakery, medicine, pharmacy, swimming pool)

Unit 20: What are you going to do this summer?

Bài 20: Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?

(Từ vựng: summer, summer holidays, stay, hotel, seafood)

(Từ vựng: sea, beach, delicious, build a sandcastle, go on a boat cruise)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.

Unit 8: What subjects do you have today?

Bài 8: Hôm nay bạn có môn học gì?

(Từ vựng: subject, Music, Art, Science, PE)

(Từ vựng: write (a dictation, a letter), make (a kite, paper boat, puppet), watch (a video, TV))

Unit 10: Where were you yesterday?

Unit 10: Hôm qua bạn đã ở đâu?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.

Unit 19: What animal do you want to see?

Bài 19: Bạn muốn xem con vật nào?

Unit 7: What do you like doing?

(Từ vựng: collect (stamps), sail a boat, fly (in a plane), (play a) drum, read comic books, take photographs (photos))

Unit 18: What's your phone number?

Bài 18: Số điện thoại của bạn là gì?

Unit 13: Would you like some milk?

Bài 13: Bạn có muốn uống sữa không?

(Từ vựng: food, vegetable, rice, noodles, bread, favourite)

Công ty Cổ phần Tư vấn du học và đào tạo quốc tế Civilis

Trụ sở chính Hà Nội: Civilis Building, số 5 Đồng Me, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm

Chi nhánh TP.HCM: B40 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình

Website: https://civilis.edu.vn

Chủ quản: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN

Địa chỉ: Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội

Điện thoại: (043)8724033, Fax: 38724618

Email: [email protected]

Địa chỉ: Tổ 11 P.Thượng Thanh, Long Biên TP. Hà Nội

Chịu trách nhiệm nội dung: Hiệu Trưởng -Nguyễn Thị Vân

Liên hệ: SĐT 043.8274863- Email: [email protected]

Chương trình tiếng Anh lớp 4 của TiếngAnh123.com được xây dựng hoàn toàn mới và vượt trội với các Video bài giảng hấp dẫn, sinh động do đội ngũ các thầy cô giáo nước ngoài và trong nước thực hiện. Các bài giảng được dẫn dắt bởi các giáo viên:

Nội dung chương trình bài giảng và bài tập tương đương với bộ sách Tiếng Anh lớp 4 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Gồm 4 chủ điểm gần gũi với học sinh tiểu học: Bạn bè, Trường học, Gia đình và Thế giới xung quanh. Trong mỗi chủ điểm, học sinh sẽ học 5 đơn vị bài học (Unit). Mỗi Unit có các video về Từ vựng (Vocabulary) Bài giảng (Lecture) và video hướng dẫn Phát âm (Phonics). Sau mỗi video đều có phần bài tập giúp học sinh thực hành 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và tự đánh giá khả năng tiếp thu bài học của mình.

Để củng cố kiến thức về mỗi chủ điểm được học, học sinh sẽ làm một bài ôn tập chung (Review). Khi học sinh học qua 2 chủ điểm, sau 10 Unit thì có thể làm Kiểm tra cuối học kỳ (End-of-term test). Tổng kết chương trình, sau 20 Unit, học sinh sẽ làm bài Kiểm tra cuối năm (End-of-year test).

Bài 1: Rất vui được gặp lại bạn.

Bài 2: Mình đến từ Nhật Bản.

(Từ vựng: nationality, country, America – American, Australia – Australian, Malaysia - Malaysian)

Bài 4: Sinh nhật bạn là khi nào?

Bài 5: Bạn có biết bơi không?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Bài 6: Trường của bạn ở đâu?

(Từ vựng: street, road, district, village, primary school)

Unit 17: How much is the T-shirt?

Bài 17: Chiếc áo phông đó bao nhiêu tiền?

Unit 12: What does your father do?

Bài 12: Bố bạn làm nghề gì?

Unit 14: What does he look like?

Bài 14: Anh ấy trông như thế nào?

Unit 15: When's Children's Day?

Bài 15: Tết Thiếu nhi vào ngày nào?

(Từ vựng: festival, Children's Day, Teachers' Day, Christmas, New Year, Tet holiday)

(Từ vựng: wear new clothes, eat fruit and cakes, decorate the house, make banh chung, get lucky money, watch firework displays)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.